Có 2 kết quả:

預防 dự phòng预防 dự phòng

1/2

dự phòng

phồn thể

Từ điển phổ thông

dự phòng, phòng trước

Từ điển trích dẫn

1. Phòng bị trước. ◎Như: “dự phòng bất trắc” 預防不測. ◇Thư Kinh 書經: “Nhược tích đại du, chế trị ư vị loạn, bảo bang ư vị nguy” 若昔大猷, 制治于未亂, 保邦于未危 (Chu quan 周官). § Ở sau có ghi chú: ◇Khổng An Quốc 孔安國: “Ngôn đương thuận cổ đại đạo, chế trị an quốc, tất ư vị loạn vị nguy chi tiền, tư hoạn dự phòng chi” 言當順古大道, 制治安國, 必于未亂未危之前, 思患預防之 (Truyện 傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừa trước, ngăn chặn trước.

dự phòng

giản thể

Từ điển phổ thông

dự phòng, phòng trước